GIỚI THIỆU SẢN PHẨM BẢO HIỂM BẢO MINH COFACE
Giá: 1,000,000 VNĐ 1,200,000 VNĐ
Giảm 17% Còn hàngMã sản phẩm | : |
Thương hiệu | : GIỚI THIỆU SẢN PHẨM BẢO HIỂM BẢO MINH COFACE |
CHI TIẾT SẢN PHẨM
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM BẢO HIỂM BẢO MINH COFACE
Tổng Cty CP Bảo Minh Công bố sản phẩm mới COFACE
Cty BH Quốc tế đã có Sản phẩm BH này có từ rất lâu, Bán rất chạy và rất phát triển...
Bởi Sản phẩm này Rất Có lợi khi rủi ro thu tiền hàng ( thu hộ các khoản nợ xấu ) của Cty bên người bán
COFACE, (mã cổ phiếu COFA – Euronext Paris), chỉ số xếp hạng tài chính Fitch AA-; Moody’s A2, là một trong 03 tập đoàn bảo hiểm các khoản phải thu (bảo hiểm tín dụng thương mại) hàng đầu thế giới, cung cấp các giải pháp quản lý rủi ro công nợ phải thu cho Doanh nghiệp, Coface/Bảo Minh đã và đang hỗ trợ, tư vấn cho các doanh nghiệp Việt Nam những giải pháp tiên tiến nhất để có thể bảo vệ các khoản phải thu, nâng cao hiệu quả quản lý doanh nghiệp, đảm bảo dòng tiền và quản lý công nợ hiệu quả.
BẢO HIỂM và CÁC KHOẢN PHẢI THU
Xem và tải quy tắc Bảo hiểm tín dụng: tại đây
Download Credit Insurance Policy (English version): Here
Xem và tải Proposal form English & Vietnamese version (file PDF): tại đây
1. Người được bảo hiểm |
Tổ chức/công ty tham gia bảo hiểm là nhà sản xuất, nhà phân phối, kinh doanh….. có doanh số bán hàng trả chậm |
|
2. Người bảo hiểm |
Doanh nghiệp bảo hiểm trực tiếp cấp đơn bảo hiểm (Bảo Minh) |
|
3. Loại hình bảo hiểm |
Bảo hiểm các khoản phải thu (tên gọi khác: bảo hiểm tín dụng thương mại, bảo hiểm rủi ro công nợ….) |
|
4. Môi giới |
(Nếu có) |
|
5. Rủi ro được bảo hiểm |
Các Rủi ro không thanh toán: - Người mua mất khả năng thanh toán và/hoặc - Người mua cố tình trì hoãn thanh toán không lý do và/hoặc - Người mua hàng bị phá sản. |
|
6. Loại trừ chính |
- Các giao dịch nội bộ - Rủi ro không thanh toán xảy ra trong giai đoạn thực hiện hợp đồng mua bán - Tranh chấp thương mại (về chất lượng, số lượng, ngày giao hàng hóa…) giữa Người được bảo hiểm và Người mua hàng - Thiên tai, địch họa, rủi ro ngành nghề, chính sách vĩ mô, biến động tỷ giá… |
|
7. Tỷ lệ được bảo hiểm |
90% (không gồm VAT) |
|
8. Ngành nghề kinh doanh của người được bảo hiểm |
Hoạt động kinh doanh của người được bảo hiểm |
|
9. Các quốc gia được bảo hiểm |
Nội địa (Việt Nam) hoặc toàn cầu (xuất khẩu), loại trừ các quốc gia, vùng lãnh thổ ảnh hưởng bởi các lệnh cấm vận theo thông lệ quốc tế |
|
10. Tiền tệ |
VND (nội địa) hoặc USD (Xuất khẩu) hoặc ngoại tệ bất kỳ có tỷ trọng lớn trong phần doanh số được bảo hiểm |
|
11. Tỷ lệ phí bảo hiểm |
Tỷ lệ xxx% tính trên tổng ước tính doanh thu được bảo hiểm, tỷ lệ phí bảo hiểm được tổng hòa tính toán từ 4 yếu tố chính: i. Doanh số được bảo hiểm ii. Ngành hàng mà khách hàng đang hoạt động iii. Thông tin người mua của khách hàng và tình hình tài chính của họ. iv. Thông tin của NĐBH/Công nợ, nợ xấu, công tác kiểm soát công nợ. |
|
12. Ước tính doanh thu được bảo hiểm |
Toàn bộ doanh số bán hàng cho trả chậm |
|
13. Ước tính phí bảo hiểm (100%) |
(11) * (10) |
|
14. Phí bảo hiểm tổi thiểu |
Từ 80% đến 100% ước tính phí bảo hiểm |
|
15. Mức trách nhiệm tối đa |
Trách nhiệm tiêu chuẩn là xxx lần phí bảo hiểm đã thanh toán trong suốt thời hạn bảo hiểm Ví dụ: 40 lần |
|
16. Thời gian nợ tối đa |
xxx ngày (bao gồm cả thời gian gia hạn thanh toán) Bắt đầu kể từ ngày xuất hóa đơn cho hàng hóa được bán hoặc dịch vụ được thực hiện Ví dụ: 60 ngày |
|
17. Mức miễn thường |
Mức tổn thất không thuộc trách nhiệm bảo hiểm |
|
18. Giới hạn thời gian thông báo nợ quá hạn (kèm yêu cầu can thiệp) |
XX ngày Bắt đầu kể từ ngày xuất hóa đơn cho hàng hóa được bán hoặc dịch vụ được thực hiện. Ví dụ: 90 ngày |
|
19. Thời hạn xuất hóa đơn tối đa |
Hóa đơn hàng hóa: XX ngày kể từ ngày giao hàng. Ví dụ 10 ngày |
|
20. Phí cấp hạn mức tín dụng |
Phí tiêu chuẩn USD XXX trên 1 người mua (thanh toán một lần trước khi hết hạn hợp đồng) Ví dụ: USD 100 |
|
21. Đóng góp chi phí thu hồi nợ |
Phí tiêu chuẩn là USD XXX tính trên một người mua cho một lần can thiệp Ví dụ: USD 100 |
|
22. Thời gian chờ bồi thường |
Tính từ ngày thông báo nợ quá hạn và yêu cầu can thiệp Trường hợp người mua phá sản: 30 ngày Trường hợp người mua không thanh toán: 150 ngày |
|
23. Lưu ý/điều kiện khác |
Được thông báo chi tiết theo bản chào phí |
|
24. Danh sách người mua và hạn mức tín dụng |
Được thông báo chi tiết theo bản chào phí |
|
25. Kê khai và thanh toán |
Thời hạn kê khai: hàng quý/tháng/năm Thanh toán phí: hàng quý/tháng/năm |
|
26. Thời hạn bảo hiểm |
1 năm / 2 năm… Đơn bảo hiểm được tự động tái tục trừ khi có thông báo không tái tục bằng văn bản ít nhất 30 ngày trước khi kết thúc thời hạn bảo hiểm. |
Bạn cần tư vấn về sản phẩm GIỚI THIỆU SẢN PHẨM BẢO HIỂM BẢO MINH COFACE?
Hãy cho chúng tôi biết bằng cách bình luận phía dưới. Chúng tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất.